Từ điển Thiều Chửu
溟 - minh
① Bể, như Nam minh 南溟 bể Nam. ||② Mưa nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
溟 - minh
(văn) ① Bể cả, biển lớn: 南溟 Biển Nam; ② Mưa nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
溟 - minh
Biển — Mưa nhỏ.
瀴溟 - anh minh || 北溟 - bắc minh || 溟島 - minh đảo || 杳溟 - yểu minh ||